Từ điển Thiều Chửu
答 - đáp
① Báo đáp, đáp lại. ||② Trả lời lại.

Từ điển Trần Văn Chánh
答 - đáp
① Trả lời, đáp: 對答如流 Trả lời trôi chảy; 一問一答 Kẻ hỏi người đáp, người này hỏi người kia trả lời; 答非所問 Hỏi một đường trả lời một ngả; ② Báo đền, đáp đền: 報答 Đáp, đền đáp (công ơn). Xem 答 [da].

Từ điển Trần Văn Chánh
答 - đáp
Như 答 [dá], thường dùng trong một số từ ghép như 答理, 答應. Xem 答 [dá].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
答 - đáp
Trở lại nói cho biết — Trả lời — Đền bù.


報答 - báo đáp || 答禮 - đáp lễ || 答數 - đáp số || 答辭 - đáp từ || 答問 - đáp vấn || 對答 - đối đáp || 解答 - giải đáp || 回答 - hồi đáp || 漁樵問答 - ngư tiều vấn đáp || 批答 - phê đáp || 覆答 - phúc đáp || 裁答 - tài đáp || 應答 - ứng đáp || 問答 - vấn đáp ||